#21
|
||||
|
||||
Bộ số 21/2009: Kỷ niệm 100 năm sinh A.A. Gromyko (1909-1989) Thông tin kỹ thuật:
|
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (23-01-2010) |
#22
|
||||
|
||||
Bộ số 22/2009: Quần đảo Solovetskie Thông tin kỹ thuật:
|
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (23-01-2010) |
#23
|
||||
|
||||
Bộ số 23/2009: Biểu trưng của thành phố Moscow & St-Petersburg Thông tin kỹ thuật:
|
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (23-01-2010) |
#24
|
||||
|
||||
Bộ số 24/2009: Cầu Cầu Nizhni Novgorod qua sông Oka. Cầu Hanty-Mansiisk qua sông Irtysh. Cầu Sochi qua sông Matseta. Cầu Rostov na Donu qua sông Don. Thông tin kỹ thuật:
|
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (23-01-2010) |
#25
|
||||
|
||||
Bộ số 25/2009: Các thành phố anh hùng
Thông tin kỹ thuật:
|
#26
|
||||
|
||||
Bộ số 26/2009: Kỷ niệm 1.150 năm Novgorod vĩ đại Thông tin kỹ thuật:
|
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (28-01-2010) |
#27
|
||||
|
||||
Bộ số 27/2009: Lịch sử người Nga Cossack Thông tin kỹ thuật:
|
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (28-01-2010) |
#28
|
||||
|
||||
Bộ số 28/2009: Mũ 9.00 (R). Mũ phụ nữ vùng Moscow giữa thế kỷ XIX. 9.00 (R). Mũ cô dâu vùng Nizhegorodskiy giữa thế kỷ XIX. 9.00 (R). Mũ phụ nữ vùng Yaroslavl giữa thế kỷ XIX. 9.00 (R). Mũ đàn ông vùng Tver giữa nửa cuối thế kỷ XIX. Thông tin kỹ thuật:
|
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (28-01-2010) |
#29
|
||||
|
||||
Bộ số 29/2009: Tem phổ thông (bộ 6): Các cung điện Kremlin 1.00 (R). Astrakhan Kremlin. 1.50 (R). Zaraisk Kremlin. 2.00 (R). Kazan Kremlin. 2.50 (R). Kolomna Kremlin. 3.00 (R). Rostov Kremlin. 4.00 (R). Nizhny Novgorod Kremlin. 5.00 (R). Novgorod Kremlin. 6.00 (R). Pskov Kremlin. 10 (R). Moscow Kremlin. 25 (R). multicoloured. Ryazan Kremlin. 50 (R). multicoloured. Tobolsk Kremlin. 100 (R). multicoloured. Tula Kremlin. Thông tin kỹ thuật:
Bài được Poetry sửa đổi lần cuối vào ngày 28-01-2010, lúc 00:40 |
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (28-01-2010) |
#30
|
||||
|
||||
Bộ số 30/2009: Chương trình Lương thực Thế giới của Liên Hiệp Quốc Thông tin kỹ thuật:
Bài được Poetry sửa đổi lần cuối vào ngày 28-01-2010, lúc 12:17 |
Thành viên sau đây nói lời CẢM ƠN bạn Poetry vì đã gửi Bài viết hữu ích này: | ||
hat_de (28-01-2010) |
Tags |
russa stamp 2009, tem nga 2009 |
|
|
Những Đề tài tương tự | ||||
Ðề Tài | Người Tạo Đề Tài | Trả Lời | Bài Mới Nhất | |
Nga - Russia / 2014 | Poetry | Châu Âu - 2014 | 34 | 02-08-2014 15:43 |
Nga - Russia / 2012 | Poetry | Âu-2012 | 59 | 19-03-2013 11:39 |
Nga - Russia / 2011 | Poetry | Âu-2011 | 50 | 25-05-2012 19:37 |
Nga - Russia/2010 | Poetry | Âu-2010 | 29 | 14-11-2010 09:27 |
Nga - Russia/2008 | Poetry | Âu-2008 | 38 | 19-01-2009 21:35 |